Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Tiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Gia Giang, nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Hữu Liêm, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 27/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Lam, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Lam, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lam, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đường Quang Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lam, nguyên quán đường Quang Trung - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Lam, nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lam, nguyên quán Trường Sơn - Nghệ An hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị