Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bé Ba, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Trạch - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bé, nguyên quán Hương Trạch - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bé, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chánh Phú Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bé, nguyên quán Chánh Phú Hòa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bé, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 01/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh