Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Linh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Linh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Linh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1892, hi sinh 27 - 01 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Linh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỒNG LINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỒNG LINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán La Luận - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán La Luận - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Linh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh