Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị