Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hành, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hành Vang, nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh