Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hân, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 19/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hân, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thắng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Tiên Thắng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 17/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 05/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị