Nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khuê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Giang - Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuê, nguyên quán Cổ Giang - Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị