Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum