Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 30/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị