Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Huynh, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Ngạc, nguyên quán Phù Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1905, hi sinh 16/1/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cát, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cát, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cát, nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cát, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17 - 9 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Cát, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị