Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hướng, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hướng, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hướng, nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh