Nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Công Mâu, nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Mâu, nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang, sinh 1943, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Mâu, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mâu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mâu Trung Tinh, nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mâu Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Mâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mâu Trung Tinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh