Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Sáng - An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Lê Sáng - An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị