Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tiên, nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Tiên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiên, nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An