Nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tu du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Số 485 - Phố Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Lợi - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đồng tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoàng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Quỳnh Hoàng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Tích Quang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưởng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh