Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thích, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thích, nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh