Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triệu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Triệu, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 04/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triệu, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Thái - Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Thọ Thái - Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Trường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh