Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Viễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh, sinh 1951, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Viễn, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 23/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Đông Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị