Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đàng, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/09/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đàng, nguyên quán Kim thái - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đàng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đàng, nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang