Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Tân - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Minh Đức - Việt Tân - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 08/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Yên Sỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Hồng Phong - Thái Bình hi sinh 31/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang