Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Thân Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn khoa chưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bă Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định