Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khê, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khê, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khê, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai