Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1020, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bài, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 17/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bài, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bài, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bài, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị