Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 4/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 17/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam