Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1906, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Kê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kê, nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhơn Phú - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán Tân Nhơn Phú - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1906, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn kê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -