Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Thái - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Kiền, nguyên quán Bình Thái - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Kiền, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị