Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 26/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh