Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh