Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Tờ, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Tờ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 07/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. PHÚ TỜ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tờ, nguyên quán Hòa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 21/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Tờ, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Nguyên Tờ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị