Nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Yêm, nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yêm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Yêm, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Yêm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Yêm, nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Yêm, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -