Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Bình Trị Thiên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Nhơn Bình hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn công Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dục, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị