Nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Xuân, nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Đức, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Xuân, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An