Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Xuân Bính, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bính, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bính, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Bính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bính, nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bính, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bính, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bính, nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Xuân Bính, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị