Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hoè, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Phiên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Duy Phiên - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoè, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An