Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vân xuân - Xã Vân Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Học - Xã Thái Học - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh