Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Nhanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Nhánh, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1931, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhánh, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Nhanh, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Nhanh, nguyên quán Long An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An