Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cương, nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cương, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Cương, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cương, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Cương, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An