Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Công Dương, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tứ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Công, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Phùng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Công, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Công Dương, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Phùng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị