Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/14/1905, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Đình Ngọc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chẳn, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Ngọc Dung, nguyên quán Phú Yên - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Hoằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị