Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tuấn, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuấn, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuấn, nguyên quán Quỳnh Chi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuấn, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuấn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi tân - Quảng an - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuấn, nguyên quán Nghi tân - Quảng an - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai