Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dong, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dong, nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Dong, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 01/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dong, nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Dong, nguyên quán Ngữ Đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Dong, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Dong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duyên Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa