Nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lâm Tri - Bình Phước - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Lâm Tri - Bình Phước - Long An, sinh 1935, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông (Đống), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Đông, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị