Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vu Văn Giăng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Vu Thơ, nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vu Văn Thuật, nguyên quán Đồng Hương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Ngạn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Vu, nguyên quán Ban Ngạn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đài - Thạc Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vu, nguyên quán Thạch Đài - Thạc Hà - Hà Tĩnh hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vu, nguyên quán An Bình - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vu, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Vu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hương Sơn - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên