Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liêm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh