Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương Toán, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 16.7.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số nhà 19 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Số nhà 19 Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh