Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 29/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại -