Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê xuân Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Đào, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh