Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Tăng Bạt Hổ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Chiến Thắng, nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị