Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bă Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bă Đằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Đức - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bă Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Thuỷ - Xã Thắng Thuỷ - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bă Lịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Cường, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh An - Ninh Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Khánh An - Ninh Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị