Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đà, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Đà, nguyên quán An Ninh - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đà, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Đà, nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Đà, nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đà, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đà, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 31 - 12 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trà Văn Đà, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1933, hi sinh 15/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh